Characters remaining: 500/500
Translation

động đất

Academic
Friendly

Từ "động đất" trong tiếng Việt có nghĩahiện tượng vỏ trái đất chuyển động, gây ra những rung động mạnh, thường dẫn đến nứt nẻ hoặc trồi sụt của mặt đất. Đây một hiện tượng tự nhiên có thể xảy ra bất cứ lúc nào có thể gây ra thiệt hại lớn cho nhà cửa, cầu đường có thể ảnh hưởng đến tính mạng con người.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa: "Động đất" hiện tượng tự nhiên xảy ra khi sự dịch chuyển bất ngờ của các mảng địa chất trong lòng đất. Khi điều này xảy ra, tạo ra sóng địa chấn, khiến cho mặt đất rung lắc.

  2. dụ sử dụng:

    • Câu đơn giản: "Hôm qua, một trận động đất mạnhmiền Trung Việt Nam."
    • Câu nâng cao: "Các nhà khoa học đang nghiên cứu để tìm hiểu nguyên nhân gây ra động đất cách hạn chế thiệt hại do gây ra."
  3. Biến thể cách sử dụng:

    • "Trận động đất": Dùng để chỉ một sự kiện cụ thể, dụ: "Trận động đất ở Nhật Bản vào năm 2011 đã gây ra sóng thần."
    • "Động đất nhẹ" "động đất mạnh": Phân loại theo cường độ, dụ: "Hôm nay chỉ một trận động đất nhẹ, không gây thiệt hại."
  4. Các từ gần giống đồng nghĩa:

    • "Chấn động": Có thể dùng để chỉ các rung động nói chung, nhưng không nhất thiết do động đất.
    • "Địa chấn": Cũng chỉ hiện tượng rung động do động đất, thường được dùng trong ngữ cảnh khoa học.
  5. Từ liên quan:

    • "Rung lắc": Hành động của đất hoặc các vật thể khi động đất.
    • "Khí tượng": Mặc dù không trực tiếp liên quan đến động đất, nhưng khí tượng có thể ảnh hưởng đến sự an toàn trong vùng nguy cơ động đất ( dụ: bão ).
Chú ý:
  • "Động đất" một hiện tượng tự nhiên không thể kiểm soát, vậy việc chuẩn bị biết cách ứng phó rất quan trọng, đặc biệt những khu vực nguy cơ cao.
  1. d. Hiện tượng vỏ Trái Đất chuyển động, thường gây nứt nẻ, trồi sụt. Trận động đất.

Comments and discussion on the word "động đất"